Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
accelerate /əkˈsel.ə.reɪt/ = VERB: chóng thêm; USER: đẩy nhanh tiến độ, tăng tốc, đẩy nhanh, đẩy mạnh, thúc đẩy

GT GD C H L M O
accelerated /əkˈsel.ə.reɪt/ = ADJECTIVE: thúc hối; USER: tăng tốc, tăng, đẩy mạnh, đẩy nhanh, thúc đẩy

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
addition /əˈdɪʃ.ən/ = NOUN: thêm vào, phép tính cộng, sự thêm; USER: Ngoài ra, Ngoài, Thêm vào đó, thêm, bổ sung

GT GD C H L M O
advance /ədˈvɑːns/ = ADJECTIVE: trước; VERB: tiến bộ, đề nghị, đề xướng, làm lẹ, mau chóng, tăng lên; NOUN: lên giá, sự tăng, sự tiến bộ, tiền cho mượn trước, trả thêm; USER: tiến, thúc đẩy, nâng cao, đẩy, trước

GT GD C H L M O
advancements /ədˈvɑːns.mənt/ = NOUN: sự đi trước, sự tiến bộ, sự thăng cấp, sự thăng chức; USER: tiến bộ, tiến, những tiến bộ, các tiến bộ, những tiến

GT GD C H L M O
ai /ˌeɪˈaɪ/ = ABBREVIATION: Bao gồm tất cả; USER: ai, cầm, cúm gia cầm, TTNT, gia cầm

GT GD C H L M O
aimed /eɪm/ = VERB: ám chỉ, lời chỉ trích, mục đích, ném, ngấp nghé, tống một quả đấm, nhắm bắn; USER: nhằm mục đích, nhằm, nhắm, hướng, mục tiêu

GT GD C H L M O
alliance /əˈlaɪ.əns/ = NOUN: đồng minh, quan hệ bà con, quan hệ thân tộc, sự kết hôn; USER: liên minh, minh, liên, Alliance, Bang

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
amount /əˈmaʊnt/ = NOUN: hiệu quả, số nhiều, số tổng cộng, tính trọng đại, tổng số; VERB: lên tới, số tiền lên đến; USER: số lượng, lượng, số, số tiền, tiền

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
announced /əˈnaʊns/ = VERB: thông tri, báo cáo, báo cho biết, nhắc nhở, thông cáo; USER: công bố, thông báo, bố, đã thông báo, đã công bố

GT GD C H L M O
announcements /əˈnaʊns.mənt/ = NOUN: lời rao, thông cáo; USER: thông báo, báo, công bố, Thông, tuyên bố

GT GD C H L M O
announces /əˈnaʊns/ = VERB: thông tri, báo cáo, báo cho biết, nhắc nhở, thông cáo; USER: thông báo, công bố, bố, tuyên bố, loan báo

GT GD C H L M O
another /əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa; PRONOUN: lẩn nhau; USER: khác, một, nhau, nữa

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
area /ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động; USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu

GT GD C H L M O
artificial /ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/ = ADJECTIVE: nhân tạo, do người làm ra; NOUN: giả bộ; USER: nhân tạo, nhân tạo, giả, giả tạo

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
assistant /əˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: phụ tá, giúp đở; NOUN: trợ thủ; USER: trợ lý, trợ, phụ tá, tá, phó

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
automotive /ˌôtəˈmōtiv/ = ADJECTIVE: máy tự động, tự động; USER: ô tô, Automotive, hơi, ôtô, xe

GT GD C H L M O
autonomous /ɔːˈtɒn.ə.məs/ = ADJECTIVE: tự trị, tự chủ động, tự điều khiển; USER: tự trị, tự trị, tự, tự chủ, độc lập

GT GD C H L M O
begin /bɪˈɡɪn/ = VERB: bắt đầu, khởi sự; USER: bắt đầu, bắt, truyền, được truyền, đầu

GT GD C H L M O
beginning /bɪˈɡɪn.ɪŋ/ = VERB: bắt đầu, khởi sự; USER: bắt đầu, bắt đầu từ, đầu, bắt, mới bắt đầu

GT GD C H L M O
blueprint /ˈbluː.prɪnt/ = NOUN: bản đồ thiết kế, giấy thiết kế; USER: kế hoạch chi tiết, kế hoạch, bản thiết kế, đồ án, bản kế hoạch

GT GD C H L M O
board /bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi; NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng; USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board

GT GD C H L M O
breakthrough /ˈbreɪk.θruː/ = USER: bước đột phá, mang tính đột phá, đột phá, tính đột phá, sự đột phá

GT GD C H L M O
bring /brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem

GT GD C H L M O
build /bɪld/ = VERB: xây dựng, cất; NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc; USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
called /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
car /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe hơi, xe ô tô, xe, chiếc xe, ô

GT GD C H L M O
carmaker /ˈkɑːmeɪkə(r)/ = USER: Hãng xe hơi, sản xuất ô tô, Hãng xe, sản xuất xe hơi, hãng ô tô,

GT GD C H L M O
cars /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe ô tô, xe, xe hơi, ô tô, chiếc xe

GT GD C H L M O
ceo /ˌsiː.iːˈəʊ/ = USER: giám đốc điều hành, CEO, CEO của, ICEcat, giám đốc điều

GT GD C H L M O
ces /ˈsɜː.vɪks/ = USER: ces, triển lãm CES,

GT GD C H L M O
chairman /-mən/ = NOUN: người khiêng kiệu; USER: Chủ tịch, tịch, Chủ tịch Hội, Chủ, Chủ tịch HĐQT

GT GD C H L M O
challenges /ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi; USER: thách thức, những thách thức, các thách thức, thử thách, khó khăn

GT GD C H L M O
chapter /ˈtʃæp.tər/ = VERB: giáo phái; NOUN: giáo hội, đoạn chánh của quyển sách, tăng hội; USER: chương, chapter, Chöông

GT GD C H L M O
chief /tʃiːf/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu; NOUN: cốt nhất, đầu đảng, ông xếp, thủ lảnh, lãnh tụ; USER: trưởng, giám đốc, giám, chính, Chánh

GT GD C H L M O
cities /ˈsɪt.i/ = NOUN: thành phố, đô thị, thành thị, tất cả dân thành phố; USER: thành phố, các thành phố, thành phố trực thuộc, thành phố trực, thành

GT GD C H L M O
combines /kəmˈbaɪn/ = NOUN: sinh sản tổ hợp, thỏa hiệp kỷ ngệ, thỏa hiệp tài chánh; USER: kết hợp, kết, kết hợp các, hợp, kết hợp giữa

GT GD C H L M O
coming /ˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tới, đến, gần đến, niềm nở, sắp đến, sẽ tới, vui vẽ; USER: đến, tới, sắp tới, sắp, đi

GT GD C H L M O
commerce /ˈkɒm.ɜːs/ = NOUN: buôn bán, thương nghiệp, sự giao cấu; USER: thương mại, thương mại điện tử, thương mại điện, mại, thương

GT GD C H L M O
commercial /kəˈmɜː.ʃəl/ = NOUN: quảng cáo, trình bày; ADJECTIVE: thuộc về thương mải, thương nghiệp, việc mậu dịch, vụ lợi; USER: thương mại, thương, kinh doanh, mại

GT GD C H L M O
companies /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
connected /kəˈnek.tɪd/ = ADJECTIVE: liên hệ, liên can, dính dáng, dính lại; USER: kết nối, kết nối với, nối, được kết nối, liên

GT GD C H L M O
consumer /kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ; USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ

GT GD C H L M O
continuing /kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp; USER: tiếp tục, liên tục, tiếp, tục, vẫn tiếp tục

GT GD C H L M O
could /kʊd/ = USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
decisions /dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết; USER: quyết định, các quyết định, ra quyết định, quyết, những quyết định

GT GD C H L M O
deliver /dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả; USER: cung cấp, giao, mang, cung, phân phối

GT GD C H L M O
demonstrated /ˈdem.ən.streɪt/ = VERB: biểu lộ, biểu tình, chứng minh, chứng tỏ; USER: chứng minh, thể hiện, đã chứng minh, chứng tỏ, chứng minh được

GT GD C H L M O
demonstration /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc biểu tình, lời giảng dạy, luận chứng, sự bày tỏ, thao diển lực lượng, thuyết minh; USER: trình diễn, cuộc biểu tình, biểu tình, biểu, diễn

GT GD C H L M O
designated /ˈdezigˌnāt/ = VERB: chọn, biểu thị, bổ nhiệm, gọi tên; USER: định, được chỉ định, chỉ định, được, được chỉ

GT GD C H L M O
develop /dɪˈvel.əp/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh; USER: phát triển, phát triển các, xây dựng, phát, triển

GT GD C H L M O
developed /dɪˈvel.əpt/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh; USER: phát triển, xây dựng, được phát triển, đã phát triển, triển

GT GD C H L M O
developing /dɪˈvel.ə.pɪŋ/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh; USER: phát triển, đang phát triển, phát triển các, xây dựng, việc phát triển

GT GD C H L M O
development /dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh; USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của

GT GD C H L M O
drive /draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo; VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc; USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy

GT GD C H L M O
driven /ˈdrɪv.ən/ = VERB: quá khứ của drive; USER: điều khiển, thúc đẩy, định hướng, hướng, đẩy

GT GD C H L M O
driverless = USER: người lái, không người lái, driver, Driverless, Driverless xe

GT GD C H L M O
drivers /ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải; USER: trình điều khiển, điều khiển, các trình điều khiển, driver, lái xe

GT GD C H L M O
driving /ˈdraɪ.vɪŋ/ = NOUN: đánh xe, điều khiển, sự đóng, sự lái, sự siết con vít, tập lái xe; USER: lái xe, lái, xe, thúc đẩy, đẩy

GT GD C H L M O
e /iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự; USER: e, điện tử, đ, điện, tử

GT GD C H L M O
economic /iː.kəˈnɒm.ɪk/ = ADJECTIVE: kinh tế, thuộc về kinh tế học; USER: kinh tế, kinh, tế, về kinh tế, nền kinh tế

GT GD C H L M O
efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ = ADJECTIVE: có khả năng, có năng lực, có tài năng, sanh hiệu qủa, sanh kết qủa; NOUN: có đủ tài; USER: hiệu quả, bền, và bền, có hiệu quả, hiệu

GT GD C H L M O
electric /ɪˈlek.trɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện; USER: điện, điện tử

GT GD C H L M O
electronics /ɪˌlekˈtrɒn.ɪks/ = USER: thiết bị điện tử, điện tử, bị điện tử, điện, tử

GT GD C H L M O
emission /ɪˈmɪʃ.ən/ = NOUN: bốc hơi, bốc lên, sự phát hành, sự phát ra, sự xuất tinh, vật phát ra; USER: phát thải, khí thải, phát, thải, phát thải khí

GT GD C H L M O
emissions /ˈkɑː.bən iˌmɪʃ.ənz/ = NOUN: bốc hơi, bốc lên, sự phát hành, sự phát ra, sự xuất tinh, vật phát ra; USER: khí thải, lượng khí thải, thải, lượng phát thải, phát

GT GD C H L M O
enable /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử

GT GD C H L M O
enabling /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, tạo điều kiện cho, tạo điều kiện, phép, giúp

GT GD C H L M O
engagement /enˈgājmənt/ = NOUN: cuộc chiến đấu, hôn ước, khế ước, lể đính hôn, lời hứa, lời ước, mướn thợ, sự mộ lính, sự thuê, trận đánh; USER: tham gia, sự tham gia, sự tham gia của, cam kết, cam

GT GD C H L M O
entrepreneurs /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ = NOUN: bầu gánh, bầu hát, chủ gánh hát, người bao thầu; USER: doanh nhân, doanh nghiệp, các doanh nghiệp, các nhà doanh nghiệp, các doanh nhân

GT GD C H L M O
environment /enˈvīrənmənt,-ˈvī(ə)rn-/ = NOUN: cảnh chung quanh, miền chung quanh, phủ chung quanh, khoảng chung quanh, những vật chung quanh; USER: môi trường, môi

GT GD C H L M O
everyone /ˈev.ri.wʌn/ = PRONOUN: mổi người, tất cả người, những người; USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, người

GT GD C H L M O
exactly /ɪɡˈzækt.li/ = ADVERB: đúng, chính xác, đúng như vậy, hoàn toàn đúng; USER: chính xác, chính xác những, đúng, chính, cách chính xác

GT GD C H L M O
executive /ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: chấp hành, làm bổn phận, quyền hành pháp, thi hành, thực hành; NOUN: hội nghị nhóm kín, mạng lịnh; USER: điều hành, giám đốc điều hành, hành, đốc điều hành, hành pháp

GT GD C H L M O
exist /ɪɡˈzɪst/ = VERB: có, còn lại, tồn tại, vẩn còn, vẩn còn tồn tại; USER: tồn tại, tồn, có, hiện hữu, hữu

GT GD C H L M O
expand /ɪkˈspænd/ = VERB: bơm phồng lên, dản ra, khai triển, làm phồng ra, lớn lên, mở mang, phát triển, giãm bớt áp lực, mỡ rộng; USER: mở rộng, tăng, mở rộng các, mở, triển

GT GD C H L M O
exploring /ɪkˈsplɔːr/ = VERB: chẩn mạch, khám bịnh, khám phá, dò xét, tìm tòi, thám hiểm; USER: khám phá, khai thác, thăm dò, tìm hiểu, thác

GT GD C H L M O
fatality /fəˈtæl.ə.ti/ = NOUN: số mạng, vận mạng, vận số; USER: vận mạng, tử vong, lệ tử vong, gây tử vong, tử vong do

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
five /faɪv/ = five, five; USER: năm, lăm

GT GD C H L M O
focus /ˈfəʊ.kəs/ = VERB: chỉnh hình cho đúng, sửa cho đúng, tập trung những tia sáng; NOUN: nhắm cho đúng, sửa lại cho đúng, tiêu điểm, trung tâm điểm, nheo mắt lại nhìn rỏ; USER: tập trung, chú trọng, tập trung vào, tập

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
foundation /faʊnˈdeɪ.ʃən/ = NOUN: xây dựng, nền tảng, sáng lập, sự dựng, thiết lập; USER: nền tảng, cơ sở, nền móng, nền, lập

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
full /fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều; ADVERB: nhiều lần; NOUN: cực điểm; VERB: đến ngày rằm, xếp nếp; USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn

GT GD C H L M O
functionality /ˌfʌŋk.ʃənˈæl.ə.ti/ = USER: chức năng, năng, tính năng, các chức năng, chức năng của

GT GD C H L M O
further /ˈfɜː.ðər/ = ADVERB: xa hơn, vả lại, hơn nữa, thêm nữa; ADJECTIVE: khác, mới, phụ thêm; VERB: giúp ích, phù trợ, có lợi ích; USER: xa hơn, thêm, hơn nữa, tiếp tục, hơn

GT GD C H L M O
future /ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới; USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của

GT GD C H L M O
generation /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự sanh ra, sự sinh thực, thế hệ; USER: thế hệ, hệ, thế, tạo, phát

GT GD C H L M O
get /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào; NOUN: con cái, một lứa đẻ; USER: được, có được, có, lấy, nhận được

GT GD C H L M O
global /ˈɡləʊ.bəl/ = ADJECTIVE: chung, tổng quát; USER: chung, toàn cầu, thế giới, trên toàn cầu, toan câu

GT GD C H L M O
groundwork /ˈɡraʊnd.wɜːk/ = NOUN: cơ sở, màu nền, nền tảng, nền tấm thảm; USER: cơ sở, nền tảng, nền móng, tảng, móng

GT GD C H L M O
hailing /hāl/ = VERB: kêu, chào người nào, réo, trời mưa đá, gọi người nào, kêu xe; USER: ca ngợi, hailing, tung hô,

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
having /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, phải, gặp, việc có, việc

GT GD C H L M O
help /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho

GT GD C H L M O
highway /ˈhaɪ.weɪ/ = NOUN: xa lộ, đại lộ, đường chánh, đường lớn; USER: xa lộ, đường cao tốc, lộ, xa lộ, đường

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
human /ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại; ADJECTIVE: loài người, thuộc về người; USER: con người, nhân, nhân lực, người, con

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
include /ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có; USER: bao gồm, bao gồm các, gồm, có, gồm có

GT GD C H L M O
included /ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có; USER: bao gồm, có, đưa, gồm, bao gôm

GT GD C H L M O
includes /ɪnˈkluːd/ = USER: bao gồm, bao gồm các, bao gồm cả, gồm, có

GT GD C H L M O
ingenuity /ˌinjəˈn(y)o͞oitē/ = NOUN: ngây thơ, chất phác, thật thà; USER: ngây thơ, khéo léo, sự khéo léo, sự khéo léo của, khéo léo của

GT GD C H L M O
innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi mới; USER: đổi mới, sự đổi mới, sáng tạo, cải tiến, đổi

GT GD C H L M O
innovations /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi mới; USER: đổi mới, sự đổi mới, cải tiến, sáng kiến, sáng

GT GD C H L M O
integrate /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: làm cho đủ, lấy tích phân, liên hợp, phối hợp các thành phần lại, thêm, thêm vào cho đủ; USER: tích hợp, hội nhập, lồng ghép, hợp, tích hợp các

GT GD C H L M O
integrated /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn; USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép

GT GD C H L M O
integration /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = NOUN: cách lấy tích phân, sự hoàn toàn, sự liên hợp, sự nguyên vẹn; USER: hội nhập, tích hợp, nhập, hợp, tích

GT GD C H L M O
intelligence /inˈtelijəns/ = NOUN: sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự lanh trí, sự minh mẩn, sự sáng suốt, sự thông minh, tin tức; USER: trí thông minh, thông minh, tình báo, thông tin tình báo, tình

GT GD C H L M O
intelligent /inˈtelijənt/ = ADJECTIVE: thông minh, khôn ngoan, sáng trí; USER: thông minh, minh, khôn ngoan

GT GD C H L M O
internet /ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet; USER: internet, internet có, mạng Internet

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
invite /ɪnˈvaɪt/ = VERB: mời, gây ra, rủ, thỉnh; NOUN: sự mời, sự thỉnh cầu, sự thỉnh mời; USER: mời, mời các, mời gọi, kính mời, mời những

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
january /ˈdʒæn.jʊ.ri/ = NOUN: tháng giêng

GT GD C H L M O
japanese /ˌdzæp.əˈniːz/ = ADJECTIVE: thuộc Nhật bản; NOUN: tiếng Nhật bản, người Nhật bản; USER: Nhật Bản, Nhật, tiếng Nhật, tiếng Nhật với, của Nhật Bản

GT GD C H L M O
join /dʒɔɪn/ = VERB: buộc, chắp, ghép, nối lại, nối liền; USER: tham gia, gia nhập, gia, tham, tham gia vào

GT GD C H L M O
key /kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ; VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng; USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa

GT GD C H L M O
keynote /ˈkiː.nəʊt/ = NOUN: chủ âm, điểm ghi chú, điểm chính yếu; ADJECTIVE: ý nghĩa chính yếu; USER: bài phát biểu, bài phát biểu của, phát biểu quan trọng, biểu, bài diễn văn

GT GD C H L M O
knowledge /ˈnɒl.ɪdʒ/ = NOUN: biết tường tận, biết rỏ, biết rỏ ràng, học thức, kiến thức, sự biết, sự hiểu biết, sự thông hiểu, trí thức; USER: kiến thức, tri thức, hiểu biết, biết, kiến thức về

GT GD C H L M O
lane /leɪn/ = NOUN: đường hàng thẳng, đường hẻm, đường nhỏ, hương lộ, đường có lằn vôi làm ranh giới, đường dành riêng cho người đi bộ, đường nhỏ hai bên có hàng rào, đường nhứt định của tàu chạy, sự sắp hàng theo hàng thẳng, đường đi giữa hai người; USER: làn đường, làn, đường, ngõ, lane

GT GD C H L M O
latest /ˈleɪ.tɪst/ = USER: mới nhất, nhất, cùng, mới nhất của, tất cả

GT GD C H L M O
launch /lɔːntʃ/ = NOUN: người chưởi rủa, tàu chạy bằng hơi, sự cất cánh bay, xuồng lớn của chiếc hạm; VERB: bắn, đề khởi, phóng, giới thiệu, hạ thủy, ném; USER: khởi động, ra mắt, khởi, khởi chạy, chạy

GT GD C H L M O
lay /leɪ/ = VERB: đặt nằm, nằm xuống, đặt vật gì, làm rạp xuống, trình ra; ADJECTIVE: không chuyên môn, không thuộc về đạo, thuộc về thế tục; NOUN: bài hát, bài thơ, phương hướng, vị trí; USER: đặt, nằm, giáo, đẻ, lay

GT GD C H L M O
leadership /ˈliː.də.ʃɪp/ = NOUN: chức lảnh tụ, sự chỉ dẩn, sự hướng dẩn; USER: lãnh đạo, năng lãnh đạo, khả năng lãnh đạo, sự lãnh đạo, lãnh đạo của

GT GD C H L M O
leading /ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn; NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy; USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng

GT GD C H L M O
leaf /liːf/ = NOUN: lá, cánh hoa, cánh cửa, tấm bình phong, tờ giấy, miếng giấy, miếng vàng lá; VERB: mọc lá, sanh lá; USER: lá, leaf, chiếc lá, lá cây

GT GD C H L M O
leafs /ˈbeɪ ˌliːf/ = VERB: mọc lá, sanh lá; USER: lá,

GT GD C H L M O
lives /laɪvz/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, sống, cuộc đời, cuộc sống của

GT GD C H L M O
made /meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì; USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
metropolitan /ˌmet.rəˈpɒl.ɪ.tən/ = ADJECTIVE: thuộc về thủ đô, thuộc về thủ phủ; NOUN: dân ở kinh đô, dân ở thủ đô, đại giáo chủ; USER: đô thị, thành phố, Metropolitan, phố, đô

GT GD C H L M O
millions /ˈmɪl.jən/ = USER: triệu, hàng triệu, hàng triệu người, triệu đồng, triệu người

GT GD C H L M O
mobility /məʊˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dân hèn, tính hay biến đổi, tính hay di động; USER: di động, tính di động, động, vận động, di chuyển

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
nasa /ˈnæs.ə/ = USER: nasa, của NASA, NASA đã

GT GD C H L M O
near /nɪər/ = ADJECTIVE: gần, bà con gần, bạn thân, sắp; ADVERB: gần, ở gần, đến gần, đứng gần, gần bên cạnh, tới gần, đứng sát, ngắn, thẳng, tay vói tới được, xích vật gì lại gần; USER: gần, gân, sạn gần, ở gần, gần các

GT GD C H L M O
needed /ˈniː.dɪd/ = USER: cần thiết, cần, cần có, chỗ trước, cần đặt chỗ trước

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
next /nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới; ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần; USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau

GT GD C H L M O
non /nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
officer /ˈɒf.ɪ.sər/ = NOUN: công chức, sĩ quan; VERB: cấp chỉ huy, chỉ quan, cung cấp sĩ quan; USER: viên, sĩ quan, cán bộ, quan, cán

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
others /ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
part /pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên; VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối; ADVERB: không trọn, từng phần; USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán

GT GD C H L M O
partner /ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ; VERB: dìu người đàn bà, gia nhập, nhập hội, vào hội; USER: đối tác, tác, đối tác của, tình, hợp tác

GT GD C H L M O
partners /ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ; USER: đối tác, các đối tác, Partners, tác, đối tác của

GT GD C H L M O
partnership /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/ = NOUN: công ty, hội; USER: công ty, quan hệ đối tác, hợp tác, tác, đối tác

GT GD C H L M O
partnerships /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/ = NOUN: công ty, hội; USER: quan hệ đối tác, hợp tác, đối tác, hệ đối tác, tác

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
personal /ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân; USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá

GT GD C H L M O
phase /feɪz/ = NOUN: giai đoạn, biến tượng; USER: giai đoạn, giai đoạn, pha, đợt, đoạn

GT GD C H L M O
physical /ˈfɪz.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về vật chất; USER: vật lý, thể chất, vật chất, chất, thể

GT GD C H L M O
pioneered /ˌpaɪəˈnɪər/ = VERB: khai khẩn, khai thác, làm hướng đạo, dọn đường như công binh; USER: đi tiên phong, tiên phong, đi tiên phong trong, tiên phong trong, đã đi tiên phong

GT GD C H L M O
plan /plæn/ = NOUN: địa đồ, họa đồ, mặt phẳng, kế hoạch; VERB: lấy bản đồ, phác định tương lai, trù hoạch, vẽ địa đồ; USER: kế hoạch, hoạch, chương trình, án, phương án

GT GD C H L M O
planning /ˈplæn.ɪŋ/ = NOUN: sự hoạch định, sự vẽ địa đồ; USER: lập kế hoạch, kế hoạch, lên kế hoạch, quy hoạch, dự

GT GD C H L M O
plans /plæn/ = NOUN: địa đồ, họa đồ, mặt phẳng, kế hoạch; USER: kế hoạch, các kế hoạch, hoạch, phương án, chương trình

GT GD C H L M O
platform /ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa; USER: nền tảng, nền, tảng, platform

GT GD C H L M O
platforms /ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa; USER: nền tảng, các nền tảng, nền

GT GD C H L M O
policy /ˈpɒl.ə.si/ = NOUN: chánh sách, chánh trị, khế ước bảo hiểm, mưu kế, mưu mẹo, quyền hành; USER: chính sách, sách, chính sách của, chính, về chính sách

GT GD C H L M O
potentially /pəˈten.ʃəl.i/ = USER: có khả năng, khả năng, tiềm năng, có tiềm năng, tiềm tàng

GT GD C H L M O
power /paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng; USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng

GT GD C H L M O
powered /-paʊəd/ = ADJECTIVE: có quyền lực; USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, trang, trợ, nguồn

GT GD C H L M O
prepare /prɪˈpeər/ = VERB: chuẩn bị, làm đồ ăn, soạn văn kiện, sửa soạn, thảo văn kiện, dự bị; USER: chuẩn bị, chuẩn bị, chuẩn, lập, chuẩn bị cho

GT GD C H L M O
profit /ˈprɒf.ɪt/ = NOUN: lợi, lời, số tiền lời, lợi ích; VERB: có lời, có lợi, lợi dụng, đem lợi, được lời; USER: lợi nhuận, lợi, nhuận, Lãi

GT GD C H L M O
rc /ˌɑːˈsiː/ = USER: rc, tâm, Trung tâm, rc của

GT GD C H L M O
represents /ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, hiện, thể hiện, biểu

GT GD C H L M O
resilience /rɪˈzɪl.i.ənt/ = NOUN: sự dản ra, sự giật lùi, sự hủy bỏ; USER: khả năng phục hồi, khả năng đàn hồi, khả năng chống chịu, Thích nghi nhanh, kiên cường

GT GD C H L M O
resilient /rɪˈzɪl.i.ənt/ = ADJECTIVE: bật lên, dội lên; USER: đàn hồi, kiên cường, linh, linh hoạt, vững

GT GD C H L M O
ride /raɪd/ = VERB: đi chơi, đi dạo, đi chơi bằng ngựa, áp bức, áp chế, dự cuộc đua ngựa, đè ép, đi bằng xe máy; NOUN: đường ngựa đi, sự đi dạo, sự đi chơi, sự đi xe lậu; USER: đi chơi, đi xe, đi, xe, cưỡi

GT GD C H L M O
right /raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả; NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền; ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng; USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải

GT GD C H L M O
road /rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt; USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ

GT GD C H L M O
roads /rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt; USER: đường giao thông, đường, con đường, những con đường, tuyến đường

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
safely /ˈseɪf.li/ = ADVERB: cẩn thận, không nguy hiểm, thận trọng; USER: một cách an toàn, an toàn, cách an toàn, an

GT GD C H L M O
said /sed/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; USER: nói, cho biết, biết, cho, nói rằng

GT GD C H L M O
scope /skəʊp/ = NOUN: phạm vi, giá trị, kiếng soi bọng đái, khoảng, năng lực, sức, trình độ, bề dài của dây neo; USER: phạm vi, quy mô, phạm, vi, mô

GT GD C H L M O
seamless /ˈsiːm.ləs/ = USER: liền mạch, liên tục, seamless, suốt, tục

GT GD C H L M O
services /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của

GT GD C H L M O
several /ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt; USER: nhiều, một số, số, một vài, vài

GT GD C H L M O
sharing /ˈdʒɒb.ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì; USER: chia sẻ, chung, việc chia sẻ, chia, chia sẻ các

GT GD C H L M O
show /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
single /ˈsɪŋ.ɡl̩/ = ADJECTIVE: độc thân, đơn độc, còn độc thân, một mình, chân thật, chưa kết hôn, ngay thật, thành thật; NOUN: trận đánh đơn; USER: đơn, duy nhất, duy, Độc thân, single

GT GD C H L M O
situations /sɪt.juˌeɪ.ʃənz ˈveɪ.kənt/ = NOUN: chổ để xây đắp, địa thế, vị trí; USER: tình huống, các tình huống, những tình huống, trường hợp, trường

GT GD C H L M O
social /ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội; USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của

GT GD C H L M O
society /səˈsaɪ.ə.ti/ = NOUN: sự giao tế, sự giao thiệp, sự xã giao; USER: xã hội, xã, của xã hội, hội

GT GD C H L M O
sold /səʊld/ = ADJECTIVE: đả bán hết; USER: bán, bán ra, được bán, bán được, đã bán

GT GD C H L M O
spectrum /ˈspek.trəm/ = NOUN: quang phổ; USER: phổ, quang phổ, phổ tần, tần, phổ tần số

GT GD C H L M O
stage /steɪdʒ/ = NOUN: giai đoạn, sân khấu, đoạn đường, nghề hát, từng hầm mỏ, sàn để cho thợ dùng việc kiến trúc, vũ đài; VERB: đem diển hát; USER: giai đoạn, sân khấu, đoạn, khâu, bước

GT GD C H L M O
step /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; VERB: bước đi, đếm bước đo đoạn đường; USER: bước, đẩy, từng, lại bước

GT GD C H L M O
strategy /ˈstræt.ə.dʒi/ = NOUN: chiến lược; USER: chiến lược, chiến thuật, chiến, chiến lược của, lược

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
sure /ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật; USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
takes /teɪk/ = NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, có, diễn, cần, đưa

GT GD C H L M O
taking /tāk/ = ADJECTIVE: có kết quả, có nhận được; NOUN: sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc; USER: tham gia, dùng, tham, lấy, việc

GT GD C H L M O
targeting /ˈtɑː.ɡɪt/ = USER: nhắm mục tiêu, mục tiêu, nhắm, nhắm mục tiêu theo, năng nhắm mục tiêu

GT GD C H L M O
tech /tek/ = USER: công nghệ cao, công nghệ, nghệ, Tech, nghệ cao

GT GD C H L M O
technologies /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
test /test/ = VERB: thử, thí nghiệm; NOUN: cuộc thi, thí nghiệm, sự khảo thí, sự thử; USER: kiểm tra, thử nghiệm, thử, thi, xét nghiệm

GT GD C H L M O
testing /ˈtes.tɪŋ/ = VERB: thử, thí nghiệm; USER: thử nghiệm, kiểm tra, xét nghiệm, thử, kiểm

GT GD C H L M O
tests /test/ = NOUN: cuộc thi, thí nghiệm, sự khảo thí, sự thử; USER: kiểm tra, các bài kiểm tra, thử nghiệm, xét nghiệm, các xét nghiệm

GT GD C H L M O
th /ˈTHôrēəm/ = USER: thứ, ngày, th, lần thứ, tháng

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
timeline /ˈtaɪm.laɪn/ = USER: thời gian, thời gian nhất, timeline, dòng thời gian

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
together /təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau; USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau

GT GD C H L M O
toward /təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía; ADJECTIVE: dể bảo, ngoan ngoãn; USER: hướng, về phía, đối với, hướng tới, đối

GT GD C H L M O
transforming /trænsˈfɔːm/ = VERB: thay đổi, biến chất, biến đổi, biến hóa; USER: chuyển, chuyển đổi, biến đổi, biến, đổi

GT GD C H L M O
unpredictable /ˌənpriˈdiktəbəl/ = ADJECTIVE: không thể đoán trước; USER: không thể đoán trước, không thể dự đoán, thể đoán trước, khó lường, đoán trước

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
usage /ˈjuː.sɪdʒ/ = NOUN: cách đối đải, sự đối đải, thói quen; USER: sử dụng, việc sử dụng, sử, Sản Phẩm, cách sử dụng

GT GD C H L M O
value /ˈvæl.juː/ = NOUN: giá trị, đánh giá, định giá hàng hóa, giá cả, giá tiền, trị giá, trị số; USER: giá trị, giá, value, trị, giá trị so

GT GD C H L M O
vehicle /ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc; USER: xe, chiếc xe, phương tiện

GT GD C H L M O
vehicles /ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc; USER: xe, phương tiện, loại xe, chiếc xe, xe cộ

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
who /huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào; USER: ai, người, những người, đã, người đã

GT GD C H L M O
wider /waɪd/ = USER: rộng hơn, rộng, rộng lớn hơn, hơn, mở rộng

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
work /wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt

GT GD C H L M O
working /ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác; USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác

GT GD C H L M O
world /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới

GT GD C H L M O
worldwide /ˌwɜːldˈwaɪd/ = ADJECTIVE: có kinh nghiệm, khắp nơi, khắp thế giới, thạo đời; USER: trên toàn thế giới, trên toàn cầu, toàn cầu, trên thế giới, toàn thế giới

GT GD C H L M O
year /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, trong năm, naêm

GT GD C H L M O
zero /ˈzɪə.rəʊ/ = NOUN: độ không, số không; USER: không, bằng không, zero, số không

GT GD C H L M O
zones /zəʊn/ = NOUN: cầu đới; USER: khu, khu vực, vùng, các khu, các vùng

260 words